Text Link Underline Remover
   
Tab
 Trang chủ    Giới thiệu chung    Hoạt động    Trung tâm y học cổ truyền    Sản phẩm    Tài liệu tham khảo   Liên hệ
     index noidung 1
CÁC BẢNG TRA CỨU




1. Bảng nguc phố ngũ hành ở âm kinh

Ngũ du

Ngũ  hành

Phế

Tỳ

Tâm

Thận

Tâm bào

Can

mùa

Tỉnh

Huỳnh

Du

Kinh

Hợp

Mộc

Hoả

Thổ

Kim

Thuỷ

Thiếu thương

Ngư tế

Thái uyên

Kinh cừ

Xích trạch

Ẩn bạch

Đại đô

Thái bạch

Thương khâu

Âm lăng tuyền

Thiếu xung

Thiếu phủ

Thần môn

Linh đạo

Thiếu hải

Dũng tuyền

Nhiên cốc

Thái khê

Phục lưu

Âm cốc

Trung xung

Lao cung

Đại lăng

Giàn sử

Khúc trạch

Đại đôn

Hành gian

Thái xung

Trung phong

Khúc tuyền

Xuân

Hạ

Cuối hạ

Thu

Đông

 Bảng ngũ du phối ngũ hành ở dương kinh

Ngũ du

Ngũ hành

Đại trường

Vỵ

Tiểu trường

Bàng quang

Tam tiêu

Đảm

 

Tỉnh

Huỳnh

Du

Nguyên

Kinh

Hợp

Kim

Thuỷ

Mộc

Hoả

Thổ

Thương dương

Nhị gian

Tam gian

Hợp cốc

Dương khê

Khúc trì

 

Lê đoài

Nội đình

Hăm cốc

Xung dương

Giải khê

Túc tam lý

Thiếu trạch

Tiền cốc

Hậu khê

Uyển cốt

Dương cốt

Tiểu hải

Chi âm

Thông cốc

Thúc cốt

Kinh cốt

Côn luân

Uỷ trung

Quan xung

Dịch môn

Trung chử

Dương trì

Chi câu

Thiên tỉnh

Khiếu âm

Hiệp khê

Lâm khấp

Khâu khư

Dương phù

Dương lăng tuyền

Xuất

Lưu

Trú

Quá

Hành

Nhập

2. Bảng các huyệt giao hội ở dương kinh

Đường kinh Huyệt

Dốc mạch

Túc thái dương

Thủ thái dương

Túc thái dương

Thủ thái dương

Túc thái dương

Thủ thái dương

Dương duy

Dương kiều

Đới mạch

Ghi chú

Thần đình

0

x

 

 

 

x

 

 

 

 

0: Kinh sở thuộc

Thuỷ câu

0

 

 

 

 

x

x

 

 

 

X: Kinh giao hội

Bách hội

0

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Não hộ

0

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong thủ

0

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Á môn

0

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Đại chuỳ

0

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

Đào đạo

0

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường cường

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỗ kết của thiếu âm

Tinh minh

 

0

x

 

 

x

 

 

 

 

 

Đại trữ

 

0

x

 

 

 

 

 

 

 

 

Phong môn

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ phân

 

0

x

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ dương

 

0

 

 

 

 

 

 

x

 

Khích: của

Thân mạch

 

0

 

 

 

 

 

 

x

 

Sinh: dương

Bộc tham

 

0

 

 

 

 

 

 

x

 

Gốc: dương kiều

Kim  môn

 

0

 

 

 

 

 

x

 

 

Biệt thuộc dương duy

Nhu hội

 

 

0

 

 

 

 

x

x

 

 

Bình phong

 

 

0

x

x

 

x

 

 

 

 

Quyền liêu

 

 

0

 

x

 

 

 

 

 

 

Thính cung

 

 

0

x

x

 

 

 

 

 

 

Đồng tử liêu

 

 

 

0

x

 

 

 

 

 

 

Khách chủ nhân

 

 

 

0

x

x

 

 

 

 

 

Hàm yếm

 

 

 

0

x

x

 

 

 

 

 

Huyền ly

 

 

 

0

x

x

 

 

 

 

 

Khúc phát

 

x

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Suất cốc

 

x

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Phù bạch

 

x

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Khiếu âm

 

x

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn cốt

 

x

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Bản thần

 

 

 

0

 

 

 

x

 

 

 

Dương bạch

 

 

 

0

 

 

 

x

 

 

 

Lâm khấp

 

x

 

0

 

 

 

x

 

 

 

Mục song

 

 

 

0

 

 

 

x

 

 

 

Chính doanh

 

 

 

0

 

 

 

x

 

 

 

Thừa linh

 

 

 

0

 

 

 

x

 

 

 

Não không

 

 

 

0

 

 

 

x

 

 

 

Phong trì

 

 

 

0

 

 

 

x

 

 

 

Kiên tỉnh

 

 

 

0

x

 

 

x

 

 

 

Nhật nguyệt

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Với túc thái âm tỳ

Hoàn khiêu

 

x

 

0

 

 

 

 

 

 

 

Đới mạch

 

 

 

0

 

 

 

 

 

x

 

Ngũ khu

 

 

 

0

 

 

 

 

 

x

 

Duy đạo

 

 

 

0

 

 

 

 

 

x

 

Cư liêu

 

 

 

0

 

 

 

 

x

 

 

Dương giao

 

 

 

0

 

 

 

x

 

 

khích của Dương duy

Thiêu liêu

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

 

Ế phong

 

 

 

x

0

 

 

 

 

 

 

Giác tôn

 

 

 

x

0

 

x

 

 

 

 

Hoà liêu

 

 

x

x

0

 

 

 

 

 

 

Thửa khấp

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Hội với Nhâm mạch

Cự liêu

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Địa thương

 

 

 

 

 

0

x

 

 

 

 

Hạ quan

 

 

 

x

 

0

 

 

 

 

 

Đầu duy

 

 

 

x

 

0

 

 

 

 

 

Khí xung

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Chỗ khởi xung mạch

Tý nhu

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

Hội với lạc của Thủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dương minh

Kiên ngung

 

 

 

 

 

 

0

 

x

 

 

Cự cốt

 

 

 

 

 

 

0

 

x

 

 

Nghinh hương

 

 

 

 

 

x

0

 

 

 

 

 

Bảng các huyệt giao hội ở âm kinh

 

Đường kinh

Huyệt

Nhâm mạch

Túc thái âm

Túc thái âm

Túc quyết âm

Thủ quyết âm

Túc thiếu âm

Thủ thiếu âm

Âm duy

Âm kiều

Xung mạch

Ghi chú

Thừa tương

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội với Túc dương minh

Liêm tuyền

0

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Thiên đột

0

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Thượng quản

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội với Túc dương minh, thủ thái dương

Trung quản

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sinh của Thủ thái dương thủ thiếu dương và Túc dương minh

Hạ quản

0

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Âm giao

0

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

Quan nguyên

0

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

Trung cực

0

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

Khúc cốt

0

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Hội âm

0

 

 

 

 

 

 

 

 

x

Hội của Nhâm Đốc

Tam âm giao

 

0

 

x

 

x

 

 

 

 

 

Xung môn

 

0

 

x

 

 

 

 

 

 

 

Phủ xá

 

0

 

x

 

 

 

x

 

 

 

Phúc ai

 

0

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Đại hoành

 

0

 

 

 

 

 

x

 

 

 

Trung phủ

 

x

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương môn

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

Hội với Túc thiếu dương

Kỳ môn

 

x

 

0

 

 

 

x

 

 

 

Thiên trì

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

Hội với Túc Thiếu dương

Hoành cốt

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

Đại hách

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

khí huyệt

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

Tứ mãn

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

Trung trú

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

Hoang du

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

Thương khúc

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

Thạch quan

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

Âm đô

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

Thông cốc

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

U môn

 

 

 

 

 

0

 

 

 

x

 

Chiếu hải

 

 

 

 

 

0

 

 

x

 

Chỗ sinh âm kiều mạch

Giao tín

 

 

 

 

 

0

 

 

x

 

khích của âm kiều

Trúc tân

 

 

 

 

 

0

 

x

 

 

Khích của âm duy

 
 

Bảng 3 ngày giờ và huyệt mở theo phép linh quy phi đằng

Dùng để chữa các chứng bại liệt, phong thấp... và các loại bệnh có triệu chứng toàn thân vì các bệnh này thường sinh ra do rối loạn ở các kỳ kinh: Xung, Nhâm, Đốc, Đới, Âm kiều, Dương kiều, Âm duy, Dương duy

Giờ

 

Ngày

Dần

Mão

Thìn

Tỵ

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Giáp Tý

Ất Sửu

Bính Dần

Đinh Mão

Mậu Thìn

Kỷ Tỵ

Canh Ngọ

Tân Mùi

Nhâm Thân

Quý Dậu

Giáp Tuất

Ất Hợi

Bính Tý

Đinh Sửu

Mậu Dần

Kỷ Mão

Canh Thìn

Tân Tỵ

Nhâm Ngọ

Quý Mùi

Giáp Thân

Ất Dậu

Bính Tuất

Đinh Hợi

Mậu Tý

Kỷ Sửu

Canh Dần

Tân Mão

Nhâm Thìn

Quý Tỵ

Giáp Ngọ

Ất Mùi

Bính Thân

Đinh Dậu

Mậu Tuất

Kỷ Hợi

Canh Tý

Tân Sửu

Nhâm Dần

Quý Mão

Giáp Thìn

Ất Tỵ

Bính Ngọ

Đinh  Mùi

Mậu Thân

Kỷ Dậu

Canh Tuất

Tân Hợi

Nhâm Tý

Quý Sửu

Giáp Dần

Ất Mão

Bính Thìn

Đinh Tỵ

Mậu Ngọ

Kỷ Mùi

Canh Thân

Tân Dậu

Nhâm Tuất

Quý Hợi

Lâm khấp

Thân mạch

Ngoại quan

Chiếu hải

Công tôn

Thân mạch

Thân mạch

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Hậu khê

Lâm khấp

Chiếu hải

Thân mạch

Lâm khấp

Chiếu hải

Lâm khấp

Chiếu hải

Thân mạch

Ngoại quan

Công tôn

Công tôn

Chiếu hải

Lâm khấp

Ngoại quan

Lâm khấp

Chiếu hải

Công tôn

Lâm khấp

Công tôn

Lâm khấp

Thân mạch

Lâm khấp

Công tôn

Công tôn

Thân mạch

Thân mạch

Chiếu hải

Chiếu hải

Thân mạch

Hậu khê

Lâm khấp

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Ngoại quan

Lâm khấp

Chiếu hải

Thân mạch

Ngoại quan

Chiếu hải

Chiếu hải

Chiếu hải

Lâm khấp

Ngoại quan

Lâm khấp

Ngoại quan

Thân mạch

Lâm khấp

Công tôn

Chiếu hải

Lâm khấp

Thân mạch

Ngoại quan

Lâm khấp

Chiếu hải

Lâm khấp

Công tôn

Thân mạch

Công tôn

Chiếu hải

Thân mạch

Liệt khuyết

Chiếu hải

Chiếu hải

Công tôn

Hậu khê

Ngoại quan

Nội quan

Thân mạch

Lâm khấp

Ngoại quan

Ngoại quan

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Chiếu hải

Lâm khấp

Chiếu hải

Lâm khấp

Chiếu hải

Lâm khấp

Chiếu hải

Lâm khấp

Lâm khấp

Chiếu hải

Lâm khấp

Công tôn

Liệt khuyết

Chiếu hải

Chiếu hải

Thân mạch

Liệt khuyết

Chiếu hải

Ngoại quan

Thân mạch

Hậu khê

Ngoại quan

Nội quan

Thân mạch

Ngoại quan

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Công tôn

Chiếu hải

Chiếu hải

Lâm khấp

Liệt khuyết

Chiếu hải

Nội quan

Công tôn

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Lâm khấp

Lâm khấp

Lâm khấp

Ngoại quan

Chiếu hải

Hậu khê

Chiếu hải

Liệt khuyết

Lâm khấp

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Chiếu hải

Chiếu hải

Thân mạch

Thân mạch

Chiếu hải

Nội quan

Công tôn

Ngoại quan

Chiếu hải

Chiếu hải

Chiếu hải

Liệt khuyết

Chiếu hải

Liệt khuyết

Thân mạch

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Lâm khấp

Ngoại quan

Ngoại quan

Ngoại quan

Chiếu hải

Hậu khê

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Chiếu hải

Thân mạch

Công tôn

Thân mạch

Chiếu hải

Nội quan

Công tôn

Lâm khấp

Ngoại quan

Chiếu hải

Chiếu hải

Ngoại quan

Công tôn

Công tôn

Lâm khấp

Liệt khuyết

Công tôn

Liệt khuyết

Chiếu hải

Chiếu hải

Chiếu hải

Công tôn

Ngoại quan

Chiếu hải

Công tôn

Hậu khê

Thân mạch

Ngoại quan

Chiếu hải

Liệt khuyết

Ngoại quan

Chiếu hải

Chiếu hải

Nội quan

Ngoại quan

Công tôn

Ngoại quan

Thân mạch

Công tôn

Ngoại quan

Công tôn

Ngoại quan

Công tôn

Hậu khê

Chiếu hải

Liệt khuyết

Công tôn

Liệt khuyết

Chiếu hải

Thân mạch

Thân mạch

Công tôn

Ngoại quan

Chiếu hải

Công tôn

Nội quan

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Liệt khuyết

Ngoại quan

Lâm khấp

Lâm khấp

Nội quan

Ngoại quan

Công tôn

Ngoại quan

Chiếu hải

Thân mạch

Ngoại quan

Công tôn

Hậu khê

Lâm khấp

Công tôn

Chiếu hải

Lâm khấp

Lâm khấp

Lâm khấp

Chiếu hải

Công tôn

Công tôn

Thân mạch

Thân mạch

Chiếu hải

Lâm khấp

Chiếu hải

Chiếu hải

Hậu khê

Chiếu hải

Lâm khấp

Thân mạch

Liệt khuyết

Ngoại quan

Nội quan

Thân mạch

Thân mạch

Thân mạch

Chiếu hải

Ngoại quan

Hậu khê

Lâm khấp

Hậu khê

Lâm khấp

Hậu khê

Ngoại quan

Lâm khấp

Lâm khấp

Lâm khấp

Chiếu hải

Chiếu hải

Chiếu  hải

Thân mạch

Thân mạch

Chiếu hải

Lâm khấp

Ngoại quan

Công tôn

Hậu khê

Chiếu hải

Lâm khấp

Thân mạch

Nội quan

Chiếu hải

Nội quan

Thân mạch

Thân mạch

Thân mạch

Công tôn

Lâm khấp

Hậu khê

Lâm khấp

Chiếu hải

Chiếu hải

Lâm khấp

Công tôn

Hậu khê

Chiếu hải

Chiếu hải

Ngoại quan

Lâm khấp

Ngoại quan

Nội quan

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Công tôn

Chiếu hải

Lâm khấp

Hậu khê

Thân mạch

Công tôn

Chiếu hải

Lâm khấp

Chiếu hải

Ngoại quan

Thân mạch

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Chiếu hải

Chiếu hải

Thân mạch

Hậu khê

Chiếu hải

Chiếu hỉa

Ngoại quan

Ngoại quan

Chiếu hải

Nội quan

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Công tôn

Lâm khấp

Chiếu hải

Công tôn

Chiếu hải

Lâm khấp

Công tôn

Công tôn

Công tôn

Chiếu hải

Lâm khấp

Chiếu hải

Lâm khấp

Chiếu hải

Chiếu hải

Thân mạch

Ngoại quan

Chiếu hải

Chiếu hải

Lâm khấp

Chiếu hải

Công tôn

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Chiếu hải

Thân mạch

Công tôn

Ngoại quan

Thân mạch

Nội quan

Túc lâm khấp

Liệt khuyết

Chiếu hải

Chiếu hải

Lâm khấp

Lâm khấp

Ngoại quan

Chiếu hải

Ngoại quan

Công tôn

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Ngoại quan

Chiếu hải

Chiếu hải

Công tôn

Chiếu hải

Thân mạch

Thân mạch

Công tôn

Công tôn

Chiếu hải

Thân mạch

Công tôn

Lâm khấp

Chiếu hải

Nội quan

Lâm khấp

Liệt khuyết

Chiếu hải

Lâm khấp

Ngoại quan

Lâm khấp

Ngoại quan

Chiếu hải

Ngoại quan

Hậu khê

Công tôn

Ngoại quan

Chiếu hải

Thân mạch

Ngoại quan

Liệt khuyết

Thân mạch

Ngoại quan

Lâm khấp

Ngoại quan

Chiếu hải

Chiếu hải

Công tôn

Công tôn

Nội quan

Ngoại quan

Thân  mạch

Chiếu hải

Công tôn

Chiếu hải

Ngoại quan

Công tôn

Ngoại quan

Công tôn

Chiếu hải

Chiếu hải

Công tôn

Liệt khuyết

Thân mạch

Lâm khấp

Ngoại quan

Công tôn

Ngoại quan

Thâm mạch

Ngoại quan

Thân mạch

Chiếu hải

Ngoại quan

Lâm khấp

Ngoại quan

Chiếu hải

Lâm khấp

Lâm khấp

Lâm khấp

Công tôn

Nội quan

Ngoại quan

Chiếu hải

Công tôn

Công tôn

Chiếu hải

Ngoại quan

Công tôn

Chiếu hải

Thân mạch

Chiếu hải

Công tôn

Liệt khuyết

Thân mạch

Chiếu hải

Lâm khấp

Công tôn

Ngoại quan


4. Bảng ngày giờ và mở theo phép


 Ngày Giờ 

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

 

Tiền cốc

 

Tam gian

Uyển cốt

 

Sửu

Hành gian

 

Thái bạch

Thái xung

 

Phục lưu

Dần

 

Khâu khư

Hãm cốc

 

Côn lôn

 

Mão

Thần môn

Thái khê

Đại lăng

 

Kinh cừ

 

Khúc tuyền

Thìn

 

 

 

Dương lăng

 

Tỵ

 

 

Âm cốc

 

Nạp

Đại lăng

Ngọ

 

 

 

Nạp

Trung chử

Lệ đoài

Mùi

Xích trạch

 

Nạp

Lao cung

Thiếu xung

 

Thân

 

Nạp dịch môn

Thiếu trạch

 

Nhị gian

Dậu

Nạp

Trung xung

Đại đôn

 

Đại đô

 

Tuất

Khiếu âm

 

Nội đình

 

Thúc cốt

Xung dương

Hợi

 

Thiếu phủ

 

Thái uyên

Thân môn

 

 

 

Ngày Giờ

 

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Dương phù

 

Túc tam lý

 

Nạp Quan xung

Sửu

 

Thiếu hải

 

Nạp Khúc trạch

 

Dần

Tiểu hải

 

Nạp Thiên tỉnh

Chí âm

 

Mão

 

Nạp Giản sử

Thiếu thương

 

 

Thìn

Nạp Chi câu

Thương dương

 

Hiệp khê

 

Tỵ

Ẩn bạch

 

Nhiên cốc

 

 

Ngọ

 

Thông cốc

 

Hậu khê

Kinh cốt

Dương trì

 

Mùi

Ngư tế

 

Thái xung

Thái uyên

 

 

Thân

 

Lâm khấp

Hợp cốc

 

Giả khê

 

Dậu

Thái khê

Thái bạch

 

Linh đạo

 

 

Tuất

 

Dương cốc

 

Khúc trì

 

Hợi

Trung phong

 

Âm lăng

 

Dũng tuyền

 

5. Bảng ngũ huyệt của 12 kinh mạch mở và bổ tả theo giờ địa chi

 

Kinh

Bổ - tả

Giờ

Huyệt

Du

Ngũ hành

Phế

Bổ

Mão

Thái uyên

Du

Thổ

Tả

Dần

xích trạch

Hợp

Thuỷ

Đại trường

Bổ

Thìn

Khúc trì

Hợp

Thổ

Tả

Mão

Nhị gian

Huỳnh

Thuỷ

Vỵ

Bổ

Tỵ

Giải khê

Kinh

Thổ

Tả

Thìn

Lệ đoài

tỉnh

Thuỷ

Tỳ

Bổ

Ngọ

Đại đô

Huỳnh

Hoả

Tả

Tỵ

Thương khâu

Kinh

Kim

Tâm

Bổ

Mùi

Thiếu xung

Tỉnh

Hoả

Tả

Ngọ

Thần môn

Du

Kim

Tiểu trường

Bổ

Thân

Hậu khê

Du

Mộc

Tả

Mùi

Tiểu hải

Hợ

Thổ

Bàng quang

Bổ

Dậu

Chí âm

Tỉnh

Mộc

Tả

Thân

Thúc cốt

Du

Thổ

Thận

Bổ

Tuất

Phục lưu

Kinh

Kim

Tả

Dậu

Dũng tuyền

Tỉnh

Mộc

Thâm  bào

Bổ

Hợi

Trung xung

Tỉnh

Mộc

Tả

Tuất

Đại lăng

Du

Thổ

Tam tiêu

Bổ

Trung chử

Du

Mộc

Tả

Hợi

Thiên tỉnh

Hợp

Thổ

Đảm

Bổ

Sửu

Hiệp khê

Huỳnh

Thuỷ

Tả

Dương phù

Kinh

Hoả

Can

Bổ

Dần

Khúc tuyền

Hợp

Thuỷ

Tả

Sửu

Hành gian

huỳnh

Hoả

 
Thuốc XOANG Dạng Xịt Mới


Sau nhiều năm nghiên cứu. TT nghiên cứu và phát triển YHCT đã thành công trong việc điều chế thuốc CHỮA XOANG bằng Nam dược dưới dạng lọ xịt rất tiện lợi và hiệu quả.



Chi tiết, xin liên hệ:
Ông Đinh Lai Thịnh
Giám đốc TT NC&PT YHCT
ĐT: 01229227695
hoặc 0913530220



Website liên kết




   Trang trước Lên trên   

Copyright © Dokinhlac.com.vn - Email:Laithinh1966@gmail.com
Đã có tổng số: (đang Online: 121) 2696719 lượt người truy cập vào Website này!