|
index noidung 1
NGŨ DU PHỐI NGŨ HÀNH: Bảng 16,17
|
|
Bảng 16 - Bảng ngũ du phối ngũ hành ở âm kinh
Ngũ du |
Ngũ hành |
Phế |
Tỳ |
Tâm |
Thận |
Tâm
bào |
Can |
Mùa |
Tinh |
Mộc |
Thiếu
thương |
Ẩn bạch |
Thiếu xung |
Dũng tuyền |
Trung xung |
Đại đôn |
Xuân |
Huỳnh |
Hoả |
Ngư tế |
Đại đô |
Thiếu phủ |
Nhiên cốc |
Lao cung |
Hàng gian |
Hạ |
Du |
Thổ |
Thái uyên |
Thái bạch |
Thần môn |
Thái khê |
Đại lăng |
Thái xung |
Cuối hak |
Kinh |
Kim |
Kinh cừ |
Thương khâu |
Linh đạo |
Phục lưu |
Gian sử |
Trung phong |
Thu |
Hợp |
Thuỷ |
Xích trạch |
Âm lăng tuyền |
Thiếu hải |
Âm cốc |
Khúc trạch |
Khúc tuyền |
Đông |
Bảng 17 - Bảng ngũ du
phối ngũ hành ở dương kính
Ngũ du |
Ngũ hành |
Đại trường |
Vị |
Tiểu trường |
Bàng quang |
Tam tiêu |
Đảm |
|
Tinh |
Kim |
Thương dương |
Lệ đoài |
Thiếu trạch |
Chi âm |
Quang xung |
Khiếu âm |
Xuất |
Huỳnh |
Thủy |
Nhị gian |
Nội đình |
Tiền cốc |
Thông cốc |
Dịch môn |
Hiệm khê |
Lưu |
Du |
Mộc |
Tam gian |
Hãm cốc |
Hậu khê |
Thúc cốt |
Trung chử |
Lâm khấp |
Trú |
Nguyên |
|
Hợp cốc |
Xung dương |
Uyển cốt |
Kinh cốt |
Dương trì |
Khâu khư |
Quá |
Kinh |
Hỏa |
Dương khê |
Giải khê |
Dương cốc |
Côn luân |
Châu câu |
Dương phù |
Hành |
Hợp |
Thổ |
Khúc trì |
Túc tam lý |
Tiểu Hải |
Ủy Trung |
Thiên tỉnh |
Dương lăng tuyền |
Nhập |
|
|
|
Website liên kết
|