|
I |
|
PHẦN LÝ LUẬN CHUNG |
| |
|
Vũ trụ quan và
các thuyết cơ bản của đông y |
| |
Đặc điểm địa dư khí hậu phương đông |
| |
Vũ trụ quan phương đông |
| |
Các thuyết cơ bản của đông y |
| |
Tinh - Khí - Thần |
| |
Tinh |
| |
Khí |
| |
Thần |
| |
Học thuyết tạng
phủ |
| |
Sinh lý và bệnh chủ yếu của tạng phủ |
| |
Quan hệ giữa ngũ tạng với nhau |
| |
Tóm tắt: Tương ứng theo hệ thống giải phẫu đông y |
| |
Bát cương biện
chứng |
| |
Biểu và lý |
| |
Hàn và nhiệt |
| |
Hư và thực |
| |
Âm và dương |
| |
Tóm tắt bát cương biện chứng |
| |
Tứ chẩn |
| |
Vấn chẩn (hơi) |
| |
Vọng chẩn (nhìn) |
| |
Văn chẩn (nghe) |
| |
Thiết chẩn (bắt mạch và sờ nắn) |
|
II. |
|
CÁC PHƯƠNG PHÁP
CHỮA BỆNH VÀ CHÂM CỨU |
| |
|
Bàn về các phương pháp chữa bệnh |
| |
Phương pháp chữa bệnh bằng châm cứu |
|
III. |
|
KINH LẠC |
| |
|
Đại cương về kinh lạc |
| |
Mười hai kinh mạch |
| |
Tám mạch kỳ kinh |
|
IV. |
|
DU HUYỆT |
| |
|
Đại cương về du huyệt |
| |
Phân loại du huyệt |
| |
Cách lấy huyệt |
| |
Huyệt đặc tính (huyệt theo đặc tính nhất định) |
|
V. |
|
CÁCH CHÂM CỨU |
| |
|
Cách châm |
| |
Cách cứu |
|
VI. |
|
HUYỆT VỊ |
| |
|
Thủ thái âm phế kinh |
Thủ
thiếu dương tam tiêu kinh |
| |
Thủ dương minh đại trường kinh |
Thủ thiếu dương đảm kinh |
| |
Túc dương minh vị kinh |
Túc quyết âm can kinh |
| |
Túc thái âm kỳ kinh |
Nhâm mạch |
| |
Thủ thiếu âm tâm kinh |
Đốc mạch |
| |
Thủ thái dương tiểu trường kinh |
Tên huyệt ở 6 mạch kỳ kinh còn lại |
| |
Túc thái dương quang kinh |
Tân huyệt và kỳ huyệt |
| |
Túc thiếu âm thân kinh |
Tân huyệt Kỳ huyệt |
| |
Thủ quyết âm tâm bào kinh |
|
|
VII. |
|
BẢNG TRA CỨU
HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨ |
| |
|
Ngũ du phối ngũ hành |
| |
Các huyệt giao hội |
| |
Ngày giờ và huyệt mở theo phép "Linh quy phi đằng" |
| |
Ngày giờ và huyệt mở theo phép "Tý ngọ lưu trú" |
| |
Giờ huyệt mở theo 12 địa chi và tạng phủ |
|
VIII. |
|
PHÉP DƯỠNG
SINH |
| |
|
Về phế |
| |
Về tỳ |
| |
Về tâm |
| |
Về can |
| |
Về thân |
| |
Về nhâm đốc |
| |
Về tinh thần |
|
IX. |
|
TẠNG PHỦ BIỆN
CHỨNG LUẬN TRỊ |
| |
|
Tâm và tiểu trường |
| |
Can và đảm |
| |
Tỳ và vị |
| |
Phế và đại trường |
| |
Thận và bàng quang |
|
X. |
|
ÔN NHIỆT KINH
BIỆN CHỨNG LUẬN TRỊ |
| |
|
Vệ, khí, doanh, huyết biện chứng luận trị |
| |
Lục kinh biện chứng và tam tiêu biện chứng |
| |
Tóm tắt chung các loại biện chứng |
|
XI. |
|
CHẨN TRỊ CÁC
CHỨNG TRONG LÂM SÀNG, CÓ KẾT HỢP ĐÔNG Y TRONG CHẨN ĐOÁN PHÂN
BIỆT |
| |
|
Sốt cao |
Vàng da (hoàng đản) |
| |
Hôn mê |
Chóng mặt (huyễn vận) |
| |
Trẻ em kinh quyết (co giật) |
Đau đầu |
| |
Choáng ngất |
Đau ngực |
| |
Ngất xỉu (quyết chứng) |
Đau sườn |
| |
Chứng về huyết (xuất huyết) |
Đau lưng |
| |
Hen suyễn |
Phù thũng |
| |
Tim thổn thức (hồi hộp) |
Bí đái, đái ít |
| |
Đau bụng |
Chứng liệt (nuy chứng) |
| |
Nôn mửa |
|
|
XII. |
|
CHẨN TRỊ
NHỮNG BỆNH CHỨNG THƯỜNG GẶP BẰNG CHÂM CỨU |
| |
|
Nguyên tắc trị liệu bằng châm cứu |
| |
Quy tắc xử phương trong châm cứu |
| |
Tám phép trị cơ bản |
| |
Chữa những bệnh
thường gặp |
| |
Cảm mạo |
Kinh phong |
| |
Ho |
Phong lỗ rốn |
| |
Hen |
Trẻ em tiêu chảy |
| |
Đau đầu |
Trẻ em cam tích |
| |
Choáng váng |
Quai bị |
| |
Mất ngủ |
Mụn nhọt |
| |
Say nắng |
Viêm tuyến vú |
| |
Hôn mê |
Dị ứng mẩn ngứa |
| |
Choáng |
Viêm bao hoạt dinh |
| |
Trúng gió |
Bướu cổ |
| |
Miệng mắt méo lệch |
Bong gân |
| |
Chứng giản |
Sái cổ |
| |
Nấc |
Câm điếc |
| |
Nôn mửa |
Chảy máu mũi |
| |
Đau dạ dày |
Viêm xoang mũi |
| |
Đau bụng |
Viêm họng |
| |
Tiêu chảy |
Đau răng |
| |
Bệnh lỵ |
Đau mắt hoả bạo phát |
| |
Thổ tả |
Gặp gió chảy nước mắt |
| |
Sốt rét |
Cận thị |
| |
Táo bón |
Lao phổi |
| |
Đại tiện ra máu |
Nghẹn |
| |
Viêm ruột thừa |
Liệt nửa người |
| |
Chứng bại liệt |
Di tinh |
| |
Đau lưng |
Liệt dương |
| |
Đau sườn ngực |
Khí hư |
| |
Đái dầm |
Có mang nôn mửa |
| |
Lòi dom |
Quáng gà |
| |
Rối loạn kinh nguyệt |
Bệnh uốn ván |
| |
Hành kinh đau bụng |
Lao hạch |
| |
Tắc kinh |
Đảo kinh |
| |
Băng lậu huyết |
Di chứng bại liệt trẻ em |
| |
Khó đẻ |
Bệnh liệt mồm |
| |
Choáng váng sau đẻ |
Sởi |
| |
Táo bón sau đẻ |
Bạch hầu |
| |
Thiếu sữa |
Viêm não nhật bản |
| |
Sa dạ con |
Viêm tai giữa |
| |
Ho gà |
|
|
XIII. |
|
CÁC PHƯƠNG HUYỆT CHỮA TRỊ CÔNG HIỆU |
| |
|
Hướng dẫn sử dụng |
| |
Các huyệt chữa
trị bệnh của 14 đường kinh |
| |
Bệnh vùng đầu |
Bệnh dạ dày |
| |
Bệnh gáy cổ |
Bệnh đường ruột |
| |
Bệnh mặt |
Bệnh thận, bàng quang |
| |
Bệnh mắt |
Bệnh vùng bụng dưới |
| |
Bệnh mũi |
Đau lưng, đau họng |
| |
Bệnh miệng răng lưỡi |
Bệnh sốt rét |
| |
Bệnh tai |
Bệnh huyết mạch |
| |
Bệnh hầu họng |
Bệnh cảm mạo |
| |
Bệnh sườn ngực |
Bệnh tinh thần, thần kinh |
| |
Bệnh tim mạch |
Cấp cứu choáng ngất |
| |
Bệnh phổi |
Bệnh ngoài da |
| |
Bệnh gan |
Bệnh bại |
| |
Bệnh mật, vàng da |
Bệnh đàn ông |
| |
Sán khí |
Bệnh phụ khoa |
| |
Bệnh tiêu hoá tỳ vận |
Gây tê để mổ |
| |
Các phương huyệt
chữa trị bệnh của tân, kỳ huyệt |
| |
Bệnh mắt |
Bệnh vùng bụng |
| |
Bệnh tai |
Bệnh ổ ruột |
| |
Bệnh mũi |
Ký sinh trùng đường ruột |
| |
Bệnh hầu họng miệng lưỡi |
Bệnh tiêu hoá |
| |
Bệnh mặt |
Bệnh thận, bàng quang |
| |
Bệnh đầu |
Bệnh hậu môn |
| |
Bệnh gáy cổ |
Rắn cắn |
| |
Bệnh chi trên |
Bệnh về máu |
| |
Bệnh lưng |
Bệnh sốt |
| |
Bệnh ngực |
Bệnh mồ hôi |
| |
Bệnh chi dưới |
Bệnh cảm cúm |
| |
Trúng gió liệt nửa người |
Trẻ em kinh phong |
| |
Bệnh não |
Bệnh |
| |
Bệnh huyết áp |
Nôn mửa |
| |
Bệnh tim |
Đờm |
| |
Bệnh phổi |
Bệnh ngoài da |
| |
Bệnh gan mật |
Bệnh tinh thần, thần kinh |
| |
Bệnh lá lách, tuỵ |
Bệnh đông kinh |
| |
Bệnh dạ dày |
Bệnh phụ khoa |
| |
Những tác dụng đặc hiệu của một số huyệt vị cần chú ý (huyệt đặc
hiệu) |
|
XIV. |
|
PHÉP CHẨN BỆNH
BẰNG NHIỆT ĐỘ KINH LẠC |
| |
|
Dẫn nhập |
| |
Phép chẩn bệnh bằng
nhiệt độ kinh lạc nguyên lý, cách tiến hành và nhận định chẩn
đoán: |
| |
Phép chẩn bệnh bằng nhiệt độ kinh lạc |
| |
Cách vận hành máy đo nhiệt độ kinh lạc |
| |
Cách đo nhiệt độ kinh lạc |
| |
Cách ghi số đo và các chỉ số nhiệt |
| |
Phần định hàn, nhiệt, biểu, lý và bệnh lý, sinh lý của từng kinh |
| |
Mô hình chỉ số nhiệt kinh lạc của bệnh chứng và cách lập mô hình |
| |
Lượng giá mức độ hoạt động của công năng tạng phủ dựa theo chỉ
số nhiệt kinh lạc qua các lần đo nhiệt độ kinh lạc |
| |
Mô hình chỉ số nhiệt kinh lạc trong tạng phủ biện chứng và
phương huyệt chẩn trị tương ứng |
| |
Những nhận định chủ đạo trong việc phân tích diễn giải các chỉ
số nhiệt kinh lạc |
|
XV. |
|
LIỆT KÊ CÁC HUYỆT
KHÁC NHAU NHƯNG CÙNG TÊN VÀ MỘT HUYỆT CÓ NHIỀU TÊN |
| |
|
Tổng quan |
| |
Các huyệt khác nhau nhưng cùng tên |
| |
Một số huyệt có nhiều tên |
| |
Mười ba quỷ huyệt |